Suzuki Blind Van

Giá xe 2022: 240 000 000đ
Giá Xe 2022: 240 triệu đồng; Giá xe 2023: 269 triệu đồng. (Giá đã bao gồm VAT)
Model Xe tải van
Động cơ Xăng 1.0 lít
Hộp số Số sàn (MT)
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.5 lít/100km
Kích thước tổng thể (DxRxC) 3290x1395x1780mm
Chiều dài cơ sở 1840mm
Khoảng sáng gầm 165mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 4.1m
6
city mpg
5.5
hwy mpg

Suzuki Blind Van – Dòng xe tải van tốt nhất cho đô thị. Xe có động cơ xăng 1.0 lít, tiêu chuẩn khí thải EURO4. Thiết kế cửa truợt hai bên hông và cửa mở lên phía sau. Rất linh hoạt vận chuyển hàng hóa.

/wp-content/uploads/suzuki-blind-van-2-1110x624.jpg

Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 3290 x 1395 x 1780mm. Kích thước thùng xe (dài x rộng x cao): 1895x1255x1235 mm. Là giải pháp vận chuyển số 1 cho đô thị.

/wp-content/uploads/xe-tai-van-suzuki-blind-van-1110x624.jpg

Một số Đặc tính nổi bật của Suzuki Blind Van

  • Thương hiệu Nhật Bản, chất lượng Nhật Bản.
  • Giải pháp vận chuyển số 1 cho nội đô: Xe nhỏ gọn linh hoạt với cửa trượt cả 2 bên hông và của mở lên phía sau
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Động cơ xăng 1.0 lít mạnh mẽ tiêu chuẩn khí thải EURO4
  • Tải trọng đến 580kg.
  • Thùng xe kín đáo giúp bảo quản tốt hàng hóa đặc biệt là chở đồ điện tử, thuốc
  • Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe (tùy theo khu vực)
  • Bền bỉ với độ bền >20 năm
  • Dễ dàng bảo trì và thay thế phụ tùng chín hiệu
  • Bảo hành dài: 3 năm hoặc 100.000km
  • Dễ dàng trang trí decal hai bên hông xe phục vụ cho quảng cáo.
  • Hiệu quả kinh tế cao trong sử dụng..

Suzuki Blind Van còn được người tiêu dùng quen gọi với những tên khác: suzuki bán tải, suzuki cóc, suzuki tải van.

/wp-content/uploads/noi-that-suzuki-blind-van-1110x624.jpg

Cabin tiện nghi tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Suzuki Blind Van thật xứng đáng là người bạn tin cậy trong kinh doanh.

/wp-content/uploads/noi-that-suzuki-blind-van-2-1110x624.jpg

Giải pháp chuyên chở hàng hóa số 1 cho Đô thị

Suzuki Blind Van thiết kế nhỏ gọn. Với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 3290 x 1395 x 1780mm. Thân xe được thiết kế từ vật liệu thép cường lực giúp xe chắc chắn và an toàn hơn. Phần đầu xe có thiết kế giống với xe Suzuki Carry Truck. Đèn xe vuông vức, diện tích mặt ngoài thùng rộng rất lý tưởng để trang trí decal quảng cáo. Cửa sau mở lên, 2 cửa lùa có thiết kế trượt, thùng xe rộng với kích thước (dài x rộng x cao): 1895x1255x1235 mm.

/wp-content/uploads/kha-nang-cho-hang-suzuki-blind-van-1110x624.jpg

Tương tự như Suzuki 5 tạ Carry Truck. Suzuki Blind Van được trang bị động cơ Xăng 4 kỳ F10A 1.0l. Công suất cực đại 42 mã lực tại vòng tua 5500 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 68Nm tại 3000 vòng/phút Mang đến sức mạnh vận hành vượt trội. Trong điều kiện chở dủ tải xe vẫn còn dư sức để vượt qua các cung đường khó và hiểm trở. Khoảng sáng gầm xe 16.5cm Cùng bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ 4.1m. Giúp xe khẳng định sự linh hoạt trên mọi cung đường đặc biệt là khi di chuyển trong đô thị đông đúc.

KHẢ NĂNG CHUYÊN CHỞ

Suzuki Blind Van có tải trọng 580kg, sàn thùng phẳng. Chiều cao thùng hàng hợp lý (1.19m). Thùng xe được thiết kế đảm bảo độ kín giúp cho xe chuyên chở được nhiều loại hàng hóa. Đặc biệt là các mặt hàng đòi hỏi độ khô ráo như thuốc y tế, đồ điện tử…

/wp-content/uploads/tai-trong-suzuki-blind-van-580kg-1110x624.jpg

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

LOẠI XE Tải Van
KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể mm 3,290
Chiều rộng tổng thể mm 1,395
Chiều cao tổng thể mm 1,780
Chiều dài khoang chở hàng mm 1,700
Chiều rộng khoang chở hàng mm 1,270
Chiều cao khoang chở hàng mm 1,190
Vệt bánh trước/sau mm 1205/1200
Chiều dài cơ sở mm 1,840
Khoảng sáng gầm xe mm 165
Bán kính vòng quay tối thiểu m 4.1

TRỌNG LƯỢNG

Trọng lượng toàn bộ Kg 1450
Khối lượng bản thân Kg 740
Tải trọng Kg 580
Số chỗ ngồi Người 2
Dung tích bình xăng lít 32

ĐỘNG CƠ

Tên động cơ F10A
Loại Xăng 4 kỳ, 4xy-lanh thẳng hàng
Số xy-lanh 4
Dung tích xy-lanh cm3 970
Hành trình làm việc mm 65.0 x 72.0
Công suất cực đại kW/rpm 31/5500
Mô mem xoắn cực đại Nm/rpm 68/3000
Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO 4
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng điện tử
HỘP SỐ
Kiểu hộp số 5MT (5 số tiến, 1 số lùi)
Tỷ số truyền
Số 1 3579
Số 2 2094
Số 3 1530
Số 4 1000
Số 5 855
Số lùi 3727
Tỷ số truyền cầu sau 5125

KHUNG XE

Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống
Giảm sóc trước Lò xo
Giảm sóc sau Nhíp lá
Lốp 5-12
Loại cabin Khung thép hàn

TRANG BỊ TIỆN NGHI

Raido Kenwood chính hiệu Nhật Bản AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX

.

Vehicle price (đ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay

Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàn. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline Suzuki Vân Đạo.

[contact-form-7 id=”11590″ title=”Đăng ký lái thử”]

CHÍNH SÁCH HẬU MÃI

  • Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.
  • Miễn phí thay nhớt động cơ, lọc nhớt ở lần bảo dưỡng 1,000km (1 tháng).
  • Miễn phí thay lọc nhớt ở lần bảo dưỡng 10,000km (6 tháng).
  • 3 lần bảo dưỡng miễn phí công lao động ở: 1,000km (1 tháng), 5,000km (3 tháng), 10,000km (6 tháng)

(*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.

Tham khảo thêm: